Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, KAg(CN)2 ra [K(H2O)6], [Ag(CN)2]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion) , [Ag(CN)2] (Dicyanosilver(I) ion) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) tạo thành [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NH4NO2 → 2H2O + N2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) (Potassium dicyanoargentate(I))

AgCl + 2KCN → KCl + KAg(CN)2 AgNO3 + 2KCN → KNO3 + KAg(CN)2 AgI + 2KCN → KI + KAg(CN)2

Phương trình để tạo ra chất [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion) ()

6H2O + KIO3 → IO3+ [K(H2O)6] 6H2O + KCl → [K(H2O)6] + Cl 6H2O + KBrO3 → [K(H2O)6] + BrO3

Phương trình để tạo ra chất [Ag(CN)2] (Dicyanosilver(I) ion) ()

6H2O + KAg(CN)2 → [K(H2O)6] + [Ag(CN)2]